|
| | | |
Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh |
1 | A1-ĐXNV | Phiếu đề xuất nhiệm vụ KH&CN | |
2 | A2-ĐXĐHĐTĐA | Phiếu đề xuất đặt hàng nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh (Dùng cho đề tài KH&CN hoặc đề án khoa học) | |
3 | A3-ĐXĐHDA | Phiếu đề xuất đặt hàng nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh (Dùng cho Dự án sản xuất thử nghiệm) | |
4 | A4-ĐXĐHDAKHCN | Phiếu đề xuất đặt hàng nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh (Dùng cho Dự án KH&CN) | |
5 | A5-ĐXĐHCT | Phiếu đề xuất đặt hàng nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh (Dùng cho chương trình KH&CN) | |
6 | A6-NXĐXĐHNV | Phiếu nhận xét đề xuất đặt hàng nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | |
7 | A7-BBHĐ | Biên bản họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | |
8 | B1-ĐON | Đơn đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | |
9 | B2-TMĐTXHNV | Thuyết minh đề tài NC KH, XH&NV | |
10 | B3-TMĐTCN | Thuyết minh đề tài NC ứng dụng và phát triển công nghệ | |
11 | B4-TMDASXTN | Thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm | |
12 | B5-TMĐA | Thuyết minh đề án khoa học cấp tỉnh | |
13 | B6-LLCN | Lý lịch khoa học của cá nhân thực hiện chính nhiệm vụ | |
14 | B7-LLTC | Tóm tắt hoạt động KH&CN của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | |
15 | B8-PHNC | Giấy xác nhận phối hợp nghiên cứu nhiệm vụ KH&CN | |
16 | B9-BBHS | Biên bản mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | |
17 | B10-NXTĐHS | Phiếu nhận xét tư vấn thẩm định hồ sơ tham gia tuyển chọn | |
18 | B11-BBTĐHS | Biên bản họp tổ tư vấn thẩm định hồ sơ tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | |
19 | B12-NXĐGĐTXHĐA | Phiếu nhận xét, đánh giá Đề tài khoa học xã hội và nhân văn hoặc đề án khoa học cấp tỉnh | |
20 | B13-NXĐGĐTCN | Phiếu nhận xét, đánh giá Đề tài KH&CN cấp tỉnh | |
21 | B14-NXĐGDA | Phiếu nhận xét, đánh giá dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh | |
22 | B15-BBHĐ | Biên bản họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | |
23 | B16-BBTĐKP | Biên bản họp tổ tư vấn thẩm định dự toán nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | |
24 | C1-BCĐK | Báo cáo định kỳ về tiến độ thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | |
25 | C2-BBKTĐK | Biên bản kiểm tra định kỳ, nghiệm thu khối lượng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | |
26 | C3-BCTHKQ | Hướng dẫn Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài, dự án | |
27 | C4-BCĐG | Báo cáo kết quả tự đánh giá nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | |
28 | C5-NXĐGNVXH | Phiếu nhận xét, đánh giá nghiệm thu kết quả nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh (Dùng cho đề tài khoa học xã hội và nhân văn hoặc đề án khoa học) | |
29 | C6-NXĐGNVKTCN | Phiếu nhận xét, đánh giá nghiệm thu kết quả nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh (Dùng cho đề tài khoa học công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm) | |
30 | C7-BBĐGNT | Biên bản đánh giá, nghiệm thu kết quả nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | |
31 | C8-BBQTKP | Biên bản thẩm duyệt quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | |